5. ~にかわって/~にかわり
Posted On Monday, 30 March 2009 at at 03:15 by admin5 ~にかわって/~にかわり
接続 [名]+にかわって
A 意味 今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)
Bây giờ thì ~ không.... (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)
① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.
② 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy vi tính (đánh chữ) được sử dụng.
B 意味 ~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。)
Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)
① 父にかわって、私が結婚式に出席しました。
Tôi đã đi đám cưới thay cho bố.
② 首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。
Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.