Bài 12 Vợ chồng 夫婦 (Bài này có 16 từ)

ふうふ【夫婦】Vợ chồng

  • 若(老 / 新婚)夫婦 Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn)
  • 山田さん夫婦 Vợ chồng ông Tanaka
  • 夫婦愛  Tình chồng vợ
  • 夫婦生活  Đời sống gia đình, đời sống vợ chồng

はいぐうしゃ【配偶者】Vợ hoặc là chồng, người phối ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính)

つま【妻】 Vợ (Thường dùng xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác)
  • 米国人女性を妻にする Lấy cô gái người Mỹ làm vợ.

かない【家内】
  1. Nhà cửa, nhà mình, gia đình mình
    • 家内安全を祈願したCầu gia nhà của được bình an
    • 家内中元気です Cả nhà tôi đều khỏe
  2. Vợ (Khi xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường)

にょうぼう【女房】 Vợ (Cách gọi mang tính bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên)
  • 姉さん女房 Người vợ lớn tuổi hơn mình
  • 押しかけ女房 Người vợ mà đã ép người chồng lấy mình
  • 彼は女房の尻にしかれている Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ)
  • 女房持ち (にょうぼもち) Người đàn ông đã có gia đình

あいさい【愛妻】=こいにょうぼう【恋女房】 Người vợ yêu
  • 愛妻家  Người chồng biết thương yêu vợ

おくさま【奥様】
  1. Vợ (Dùng để gọi vợ người khác)
    • 山田さんの奥様 Vợ ông Tanaka
  2. Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn)
    • 奥様,お電話でございます Thưa bà, bà có điện thoại.
    • この本は奥様方に受けています Cuốn sách này rất được các bà thích đọc.

しゅふ【主婦】 Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ

せんさい【先妻】Vợ trước
  • 先妻の子 Con có với vợ trước

のちぞい【後添い】=ごさい【後妻】Vợ sau
  • 彼は後妻を迎えた Ông ta đã đi bước nữa.

みぼうじん【未亡人】 Người vợ góa, quả phụ

おっと【夫】Chồng
  • 夫のある女性 Người đàn bà đã có chồng

しゅじん【主人】
  1. Chồng
    うちの(お宅のご)主人 Chồng tôi (ご主人 là để gọi chồng người khác)
  2. Ông chủ
    魚屋の主人 Ông chủ hàng cá
  3. Chính, vai chính
    そのパーティーでは社長自らが主人役を務める Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này.

せいさい【正妻】=ほんさい【本妻】 Vợ chính thức, vợ chính

ない‐さい【内妻】 Vợ không chính thức
  • 兄弟 thường được dùng chỉ "anh em" có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột đều dùng từ này. Khi hỏi 何人兄弟ですか thì câu hỏi đó chỉ số anh em cùng một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như "anh em". Vi dụ như anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em đều có thể nói đây là "anh em" (兄弟) của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này được hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói 兄弟 chủ yếu là chỉ anh em ruột. Để dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi 姉妹 cũng được đọc là きょうだい. Những nghĩa khác tùy thuộc trường hợp sử dụng.
  • - ぎきょうだい có thể viết Kan-ji theo hai cách 義兄弟・義姉妹, nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một nghĩa là anh chị em kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể "anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ" khác với 兄弟 là chỉ chung những người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. 義兄 là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ. Chú ý 義兄弟 không phải chỉ chỉ "anh em" mà là chỉ "anh chị em". 義姉、義妹 thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ), 義兄, 義弟 cũng tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ) - 義姉, 義妹, 義兄, 義弟 là từ dùng trong văn viết. 義理の兄... thường được dùng trong văn nói. Vì đây là các bài học tiếng Nhật theo chủ đề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì trong bài cũng chỉ được trình bày với nghĩa có liên quan đế chủ đề hoặc gần gũi với chủ đề. Những nghĩa ít liên quan đến chủ đề thì sẽ được trình bày ở các chủ đề khác phù hợp hơn. Ví dụ từ とる(取る) sẽ được trình bày trong bài 14 “Hoạt động của tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa khác nhau như cầm bằng tay子(供の手を取った), lấy (その辞書を取ってください), sử dụng, dùng (ここ数年絵筆を取ったことがない) , lấy vứt đi (りんごの腐ったところを取る) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm bằng tay hoặc nghĩa gần gũi với hoạt động của đôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. Đây không phải là cuốn từ điển mà là các bài do Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng đạt được độ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ. Do vậy, sai sót là điều không thể tránh khỏi.

Bài 11: Anh chị em 兄弟姉妹 (Bài này có 8 từ)

きょうだい【兄弟】

  1. Anh trai và em trai. Anh em.
  2. Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ)
  3. Anh, em rể

しまい【姉妹】 Chị em

あに【兄】 Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)
  • 義理の兄 Anh rể

にいさん【兄さん】 Ông anh
  1. Giống 兄, thường thêm お đằng trước thành お兄さん. (Thường được dùng để gọi anh của người khác, hoặc để gọi anh của mình) お兄さん!Anh ơi!
  2. Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ tuổi)

おとうと【弟】
  1. Em trai
  2. Em chồng, em vợ (là nam)
  3. Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình)

あね【姉】
  1. Chị 一番上の姉 Chị đầu;義理の姉 Chị dâu
  2. 腹違いの姉 Chị cùng cha khác mẹ

ねえさん【姉さん】 Chị, bà chị
  1. Chị
  2. Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ) 姉さん,お酒 Này em, mang cho ly rượu đi.

いもうと【妹】 Em gái, em dâu