5. ~にかわって/~にかわり

~にかわって/~にかわり

接続 []+にかわって

A 意味 今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)

Bây giờ thì ~ không.... (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)

ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。

Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.

今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。

Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy vi tính (đánh chữ) được sử dụng.

B 意味 ~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。)

Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)

父にかわって、私が結婚式に出席しました。

Tôi đã đi đám cưới thay cho bố.

首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。

Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.