2. ~とともに

~とともに

A 意味 ~と一緒に

Cùng với...

接続 []+とともに

お正月は家族とともに過ごしたい。

Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình.

大阪は東京とともに日本経済の中心地である。

Osaka cùng với Tokyo là các trung tâm kinh tế của Nhật.

B 意味 ~であると同時に

Cùng đồng thời với…

接続 [-辞書形]

[い形-]

[な形-である] +とともに

[-である]

小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。

Cùng với việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu.

代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。

Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn.

この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。

Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa.

義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。

Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân.

C 意味 一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。

Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.

接続 [-辞書形]

[] +とともに

年をとるとともに、体力が衰える。

Cùng với tuổi cao, thể lực cũng yếu đi.

自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。

Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên.

経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。

Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.

0 comments: