2. ~とともに
Posted On Monday, 30 March 2009 at at 03:12 by admin2 ~とともに
A 意味 ~と一緒に
Cùng với...
接続 [名]+とともに
① お正月は家族とともに過ごしたい。
Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình.
② 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。
B 意味 ~であると同時に
Cùng đồng thời với…
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-である] +とともに
[名-である]
① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Cùng với việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu.
② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn.
③ この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。
Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa.
④ 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。
Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân.
C 意味 一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。
Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.
接続 [動-辞書形]
[名] +とともに
① 年をとるとともに、体力が衰える。
Cùng với tuổi cao, thể lực cũng yếu đi.
② 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。
Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên.
③ 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。
Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.