3. ~において(は)/~においても/~における

~において(は)/~においても/~における

意味 ~で(場所・時間を示す。)

Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian

接続 []+において

会議は第一会議室において行われる。

Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.

現代においては、コンピューターは不可欠なものである。

Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.

我が国においても、青少年の犯罪が増えている。

Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.

それは私の人生における最良の日であった。

Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.

0 comments: