4. ~に応じて/~に応じ/~に応じた
Posted On Monday, 30 March 2009 at at 03:14 by admin4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた
意味 ~にしたがって・~に適している
Phụ thuộc vào, ứng với
接続 [名]+に応じて
① 保険金は被害
ひがい
状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại.
② 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。
Có loại thỏ mà màu sắc cơ thể biến đổi theo mùa.
③ 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。
Hãy vận động tuỳ theo thể lực, đừng quá sức.