4. ~に応じて/~に応じ/~に応じた

~に応じて/~に応じ/~に応じた

意味 ~にしたがって・~に適している

Phụ thuộc vào, ứng với

接続 []+に応じて

保険金は被害

ひがい

状況に応じて、払われる。

Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại.

季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。

Có loại thỏ mà màu sắc cơ thể biến đổi theo mùa.

無理をしないで体力に応じた運動をしてください。

Hãy vận động tuỳ theo thể lực, đừng quá sức.

0 comments: