Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻
Posted On Monday, 18 August 2008 at at 09:24 by admin【目】 Mắt
- 目を開けるMở mắt;
- 寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;
- 驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên
ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi
- 瞳をこらすLiếc mắt
- 眼球銀行 Ngân hàng mắt
きんがん【近眼】Mắt bị cận thị
えんし【遠視】Viễn thị
しろめ【白目】Tròng trắng
ほそめ【細め】Mắt mở hé
- 目を細目にする Nhíu mắt lại;
- 病人は細目を開けたNgười bệnh đã hé mở mắt ra được
- 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
まぶた【瞼】 Mí mắt
- 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một mí);
- まぶたを閉じる Khép mắt lại
- 眉をほそめる Nhíu mày
はな【鼻】 Mũi
びよく【鼻翼】 Cánh mũi
はなすじ【鼻筋】 Sống mũi
- 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng
- 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi
みみたぶ【耳朶】Dái tai
đá lông nheo dịch là ウインク (wink)
- vd1: ■「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。
- Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha... Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!"
- vd2: 100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。
- Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
- Thí dụ của bạn có thể dịch "phăng" là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 "tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay