Bài 8 Cha mẹ 親

おや【親】

  1. Cha mẹ 〔=両親〕Cha hoặc mẹ
    • 実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi
    • 私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi
    • 子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が見たいよ Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy
    • 彼の親はだれか分からない Chả biết cha mẹ nó là ai
  2. Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập
    • 教派の親 Ông tổ của giáo phái
    • この機械の生みの親 Người phát minh ra chiếc máy này
  3. Nhà cái (Trong sòng bài…)
    • 親は君だ Đến phiên mày làm nhà cái đó.

ふぼ【父母】 Cha mẹ
  • 父母の愛 Tình yêu thương của cha mẹ
  • Chú ý:
  • 親 dùng được cho cả người và động vật,
  • 父母 chỉ dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên

はは【母】
  1. Mẹ〔=母親〕 (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác)
    • 母の愛 Tình yêu của mẹ
  2. Phát minh, sinh ra
    • 必要は発明の母 Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh

おかあさん【御母さん】
  1. Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ)
    • お母さん,ただいま Mẹ ơi, con về đây.
  2. Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người khác)
    • お母さんはおうちですか Mẹ anh có nhà không?
    • お子さまのために絵本をいかがですか,お母さん Bà mẹ ơi, mua cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi.
  3. Mẹ (Người mẹ tự xưng)
    • 祐一!お母さんの言うことをききなさい Yuichi! Nghe lời mẹ nói đây.

おふくろ【御袋】 Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường được nam giới dùng)

じつぼ【実母】
Mẹ đẻ
ぎぼ【義母】 Mẹ nuôi (=ようぼ 養母), dì ghẻ, mẹ kế(=ままはは 継母), bà nhạc(=しゅうとめ 姑)

けんぼ【賢母】 Người mẹ thông minh, khôn ngoan
じぼ【慈母】 Từ mẫu,mẹ hiền 慈母のような愛 Tình yêu thương như người mẹ hiền
せいぼ【聖母】 Thánh mẫu 聖母マリア Đức mẹ Maria

ちち【父】
  1. Cha 〔=父親〕 (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)
  2. Cha, người sáng tác, người đầu đàn 英国小説の父 Cha đẻ của tiểu thuyết nước Anh

おとうさん【御父さん】 Cha (Cách dùng tương tự như 御母さん) おやじ (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác)
  1. Cha 〔=父〕
  2. Lão già, ông già〔=老人〕 頑固なおやじ Ông già cứng đầu
  3. Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng

ぎふ【義父】Cha nuôi(=ようふ 養父), ông dượng(=ままちち 継父), ông nhạc (=しゅうと 舅)

Posted in Labels: |

0 comments: