Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き

かぐ【嗅ぐ】 Ngửi

  • 焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng
  • この花をかいでごらんなさい Ngửi thử cái hoa này xem

かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm)
  • 香水が香る Nước hoa tỏa mùi
  • 菊が香る Hoa cúc toả hương

におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi)
  • ガス(魚)がにおう Có mùi gas
  • 彼の口はにおう Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi)
  • ごみがにおう Rác bốc mùi

くさい【臭い】
  1. Có mùi khó ngửi
  • この魚は臭い Con cá này tanh;
  • 息が臭い Hơi thở hôi;
  • ごみ箱が臭い Thùng rác này hôi
  1. Nghi ngờ, đáng ngờ
  • 証拠は無いが彼が臭い Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ;
  • あの男が臭いと思うのか Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không;
  • 彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi

におい【匂い】 Mùi
  • ~くさい(~臭い) Có mùi, bốc mùi
  • あせくさい(汗臭い) Có mùi mồ hôi;
  • あほうくさい(阿呆臭い)Đồ ngớ ngẩn; 
  • いなかくさい(田舎臭い)Đồ quê mùa; 
  • おとこくさい(男臭い)Có hơi đàn ông; 
  • かねくさい(金臭い)Có mùi tiền; 
  • しょうべんくさい(小便臭い)Khai; 
  • こげくさい(焦げ臭い) Có mùi khét; 
  • さけくさい(酒臭い)Có mùi ruợu;
  • ちくさい(血臭い) Có mùi máu; 
  • ちちくさい(乳臭い) Có mùi sữa; 
  • どろくさい(泥臭い)Có mùi bùn;
  • ひとくさい(人臭い)Có hơi người; 
  • ぎょしょうくさい(魚醤くさい) Có mùi nước mắm

Posted in Labels: |

0 comments: